Thứ Hai, 19 tháng 10, 2015

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC VNPT



I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC

Dịch vụ Thuê kênh riêng quốc tế IPLC cung cấp kết nối quốc tế trực tiếp, dùng riêng theo phương thức điểm tới điểm trên hệ thống mạng cáp quang biển và đất liền với độ an toàn và tính bảo mật cao. Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế phù hợp cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn và tin cậy.
  • Kênh thuê riêng quốc tế truyền thống cung cấp kết nối giữa các văn phòng của Quý khách ở Việt Nam và ở nước ngoài.
  • Kênh quá giang cung cấp các kênh truyền dẫn qua lãnh thổ Việt Nam kết nối giữa:
    • Trạm cập bờ của các hệ thống cáp biển SMW3, AAG, APG tại Việt Nam hoặc tại các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới với các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
    • Các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Kênh biên giới cung cấp kênh truyền dẫn kết nối cáp đất liền từ điểm kết cuối kênh của khách hàng đặt tại Việt Nam đến trạm kết nối kênh đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Dung lượng cáp biển cung cấp kết nối dung lượng lớn giữa các trạm cáp quốc tế trên các hệ thống cáp quang biển mà VNPT-I tham gia đầu tư, khai thác như SMW3, AAG, APG.
  • Dịch vụ IP Transit dựa trên mạng IP hiện đại, tốc độ cao cung cấp các kết nối Internet chất lượng cao cho các ISP trong và ngoài nước.


II. LỢI ÍCH DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu

III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Đáp ứng các tốc độ từ nx64Kbps, T1/E1, DS-3 tới STM-64
  • Hỗ trợ các loại giao diện vật lý và giao thức
  • Hỗ trợ các ứng dụng IP và có khả năng kết nối các mạng WAN, LAN
  • Đáp ứng đa dạng các dịch vụ thoại, fax, truyền số liệu, hình ảnh...
  • Linh hoạt các mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA/SLG)

IV. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ QUA CÁP BIỂN
(Áp dụng từ ngày 01/4/2013)
I. Từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng đi
1. Cước đấu nối hoà mạng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh
Đến 02Mbps
Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps
Từ 34Mbps đến 155Mbps
Trên 155Mbps
10.000
25.000
36.500
63.000
 
2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 1
Hong Kong, Singapore
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  11.283  14.668  16.925  
256 Kbps  15.472  20.114  23.208  
384 Kbps  17.630  22.918  26.444  
512 Kbps  19.787  25.723  29.681  
768 Kbps  25.260  32.837  37.889  
1.024 Kbps  30.732  39.952  46.098  
1.152 Kbps  31.532  40.992  47.298  
1.536 Kbps  33.933  44.113  50.900  
2 Mbps  34.921  45.397  52.382  
34 Mbps  230.699  299.909  346.049  
45 Mbps  258.382  335.897  387.573  
155 Mbps  477.123  620.260  715.685  
622 Mbps  954.246  -  -  
 2,5 Gbps  1.793.982  -  -  
10 Gbps  4.484.955  -  -  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc 
và Đài Loan
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  12.234  15.904  18.351  
256 Kbps  16.777  21.810  25.166  
384 Kbps  19.117  24.851  28.675  
512 Kbps  21.456  27.893  32.184  
768 Kbps  27.390  35.607  41.085  
1.024 Kbps  33.324  43.321  49.986  
1.152 Kbps  34.192  44.449  51.288  
1.536 Kbps  36.795  47.834  55.193  
2 Mbps  37.866  49.226  56.799  
34 Mbps  250.155  325.202  375.233  
45 Mbps  280.174  364.226  420.261  
155 Mbps  517.362  672.571  776.043  
622 Mbps  1.034.724  -  -  
2,5 Gbps  1.945.281  -  -  
10 Gbps  4.863.203  -  -  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  15.237  19.808  22.856  
256 Kbps  20.880  27.144  31.320  
384 Kbps  23.794  30.932  35.690  
512 Kbps  26.707  34.719  40.061  
768 Kbps  34.100  44.330  51.150  
1.024 Kbps  41.493  53.941  62.240  
1.152 Kbps  42.577  55.350  63.865  
1.536 Kbps  45.828  59.576  68.742  
2 Mbps  47.148  61.292  70.722  
34 Mbps  312.651  406.446  468.977  
45 Mbps  351.729  457.248  527.594  
155 Mbps  652.835  848.686  979.253  
622 Mbps  1.305.670  -  -  
2,5 Gbps  2.454.658  -  -  
10 Gbps  6.136.645  -  -  
II. Từ các tỉnh, thành phố còn lại
1. Cước đấu nối hòa mạng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh
Đến 02Mbps
Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps
Từ 34Mbps đến 155Mbps
Trên 155Mbps
12.000
28.000
41.500
85.500
 
2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 1
Hong Kong, Singapore
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  13.334  17.334  20.001  
256 Kbps  18.285  23.771  27.428  
384 Kbps  20.835  27.086  31.253  
512 Kbps  23.385  30.401  35.078  
768 Kbps  29.853  38.808  44.779  
1.024 Kbps  36.320  47.216  54.480  
1.152 Kbps    37.266  48.445  55.899  
1.536 Kbps  40.103  52.134  60.155  
2 Mbps  41.270  53.651  61.905  
34 Mbps  272.644  354.437  408.966  
45 Mbps  305.361  396.969  458.042  
155 Mbps  563.872  733.034  845.808  
622 Mbps  1.127.745  -  -  
2,5 Gbps  2.120.160  -  -  
10 Gbps  5.300.400   -  -  
 
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  14.459  18.797  21.689  
256 Kbps   19.827  25.775  29.741  
384 Kbps  22.592  29.370  33.888  
512 Kbps  25.357  32.964  38.036  
768 Kbps  32.370  42.081  48.555  
1.024 Kbps  39.383  51.198  59.075  
1.152 Kbps  40.409  52.531  60.613  
1.536 Kbps  43.485  56.531  65.228  
2 Mbps  44.751  58.176  67.127  
34 Mbps  295.638  384.329  443.457  
45 Mbps  331.114  430.448  496.671  
155 Mbps  611.428  794.856  917.142  
622 Mbps  1.222.856  -  -  
2,5 Gbps  2.298.969  -  -  
10 Gbps  5.747.423  -  -  
 
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độVùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
Không khôi phụcCó khôi phụcCó dự phòng
128 Kbps  18.389  23.906  27.584  
256 Kbps  25.201  32.761  37.802  
384 Kbps  28.717  37.332  43.076  
512 Kbps  32.233  41.903  48.350  
768 Kbps  41.156  53.502  61.733  
1.024 Kbps  50.078  65.101  75.117  
1.152 Kbps  51.386  66.801  77.079  
1.536 Kbps  55.309  71.902  82.964  
2 Mbps  56.902  73.973  85.353  
34 Mbps  377.337  490.538  566.006  
45 Mbps  424.501  551.851  636.752  
155 Mbps  787.904  1.024.275  1.181.856  
622 Mbps  1.575.808  -  -  
2,5 Gbps  2.962.519  -  -  
10 Gbps  7.406.298  -  -  
III. Ghi chú
  • Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
  • Kênh có dự phòng: 1+1.
===============================

Các dịch vụ VNPT HCM cung cấp:
1.     Dịch vụ Internet:
+ Kênh thuê riêng - Internet Leased Line

2.     Dịch vụ Truyền Số Liệu - Data Tranmission
+ Mạng riêng ảo - IP VPN / MPLS
+ Kênh thuê riêng Quốc tế IPLC
+ Kênh thuê riêng Enthernet Quốc tế IEPL
+ Mạng riêng ảo Quốc tế I-VPN

3.     Dịch vụ Phát Sóng Vệ Tinh  - Satellite
+ Vệ tinh VINASAT
+ Vsat-IP
+ Vsat-Pama
+ Phát sóng vệ tinh

4.     Dịch vụ Datacenter:
+ Cho Thuê Máy Chủ - Dedicated Server
+ Thuê Máy Chủ Ảo – Virtual Private Server
+ Đặt Máy Chủ - Co-location Server
+ Giải Pháp Email: Email Server Riêng, Email SMD, Mail Sercurity, Backup Mail,…
+ Cloud VN
+ CDN – Content Delivery Network
===============================
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Dinh Thanh Tung (Mr.)
VNPT Vinaphone - Southern Region Center
Add: 42 Pham Ngoc Thach St., District 3, Hochiminh City, Vietnam
Tel: 08.3824. 8888 - Ext 7911   
Mobile: 091.445.7379 | 0909.579.799
Skype | Yahoo: tunghoituso

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét